Khu Phố Đông Chiêu Phường Tân Đông Hiệp Dĩ An Bình Dương
Cơ sở thu mua phế liệu vải thanh lý #Nhà Bè 【✔️0977 993 759 Ms Mai】
Thu mua phế liệu huyện Nhà Bè công ty chúng tôi chuyên Thu mua phế liệu huyện Nhà Bè tận nơi trên tất cả con đường, ngõ phố: đường Bờ Tây; Tân Kiểng; Dương Cát Lợi; Đặng Nhữ Lâm; Đào Sư Tích; Đào Tông Nguyên; Huỳnh Tấn Phát ; Lê Văn Lương; Long Thới; Nguyễn Bình; Nguyễn Hữu Thọ; Nguyễn Văn Tạo; Nhơn Đức; Phạm Hữu Lầu; Phước Lộc. Nhận mua phế liệu thị trấn Nhà Bè và xã Hiệp Phước, xã Long Thới, xã Nhơn Đức, xã Phú Xuân (huyện lỵ), xã Phước Kiển, xã Phước Lộc. Gọi ngay 【✔️0977 993 759 Ms Mai】 để được phục vụ 24/7, giá cao với tất cả phế liệu
– Thu mua phế liệu tổng hợp, nhận mua xác tàu xà lan phế liệu, nhận thu mua đồng phế liệu, mua thu mua nhôm phế liệu.
– Thu mua sắt thép phế liệu, nhận thu mua inox phế liệu, mua bán chì phế liệu, chì cục, chì dẻo, chì lưới..
– Thu mua nhà xưởng phế liệu, chuyên thu mua sắt cây công trình và thu mua bo mạch bản mạch điện tử, linh kiện điện tử, máy móc thiết bị.Cơ sở thu mua phế liệu vải thanh lý #Nhà Bè 【✔️0977 993 759 Ms Mai】
– Thu mua pin năng lượng mặt trời cũ, mua các loại tấm nhôm tản nhiệt máy tính, nhận mua cầu đang thi công, vật tư cảng.
– PHẾ LIỆU HOÀNG TÍN PHÁT tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực thu mua phế liệu lớn nhất.
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng Giá Phế Liệu Đồng | Giá Đồng cáp phế liệu | 199.300 – 373.800 |
Giá Đồng đỏ phế liệu | 178.900 – 249.200 | |
Giá Đồng vàng phế liệu | 106.300 – 193.400 | |
Giá Mạt đồng vàng phế liệu | 82.900 – 146.200 | |
Giá Đồng cháy phế liệu | 108.500 – 179.700 | |
Bảng Giá Phế Liệu Sắt | Giá Sắt đặc | 12.600 – 31.900 |
Giá Sắt vụn, Máy móc các loại | 13.000 – 24.600 | |
Giá Sắt gỉ sét | 11.000 – 25.800 | |
Giá Bazo sắt | 10.500 – 29.900 | |
Giá Bã sắt | 10.000 – 10.800 | |
Giá Sắt công trình | 12.800 – 17.000 | |
Giá Dây sắt thép | 13.800 | |
Bảng Giá gang phế liệu | Giá gang trắng, gang xám | 11.000 – 19.400 |
Bảng Giá Phế Liệu Chì | Giá Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 345.600 – 580.000 |
Giá Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 26.300 – 61.600 | |
Bảng Giá Phế Liệu Bao bì | Giá Bao Jumbo | 78.700 (bao) |
Giá Bao nhựa | 97.600 – 160.500 (bao) | |
Bảng Giá Phế Liệu Nhựa | Giá phế liệu nhựa ABS | 24.100 – 52.600 |
Giá phế liệu nhựa PP, PE | 16.900 – 35.300 | |
Giá phế liệu nhựa PVC, PET, TPU | 13.100 – 33.000 | |
Giá phế liệu nhựa HI, Giá Ống nhựa | 16.500 – 35.500 | |
Giá ve chai, lon nhựa | 5.200 – 18.500 | |
Bảng Giá Phế Liệu Giấy | Giá Giấy carton | 2.200 |
Giá Giấy báo | 3.800 | |
Giá Giấy photo | 5.200 | |
Bảng Giá Phế Liệu Kẽm | Giá Kẽm IN | 37.900 – 68.500 |
Bảng Giá Phế Liệu Inox | Giá phế liệu inox 304, inox 316 | 36.900 – 78.700 |
Giá phế liệu inox 201 | 15.400 – 63.500 | |
Giá phế liệu inox 410, inox 420, inox 430 | 17.700 – 50.000 | |
Giá phế liệu ba dớ inox | 12.600 – 47.200 | |
Bảng Giá Phế Liệu Nhôm | Giá Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất, nhôm đà, nhôm thanh) | 39.500 – 83.800 |
Giá Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm trắng) | 38.100 – 62.400 | |
Giá Nhôm loại 3 ( nhôm xám, nhôm định hình, xingfa) | 25.100 – 57.800 | |
Giá Bột nhôm | 41.700 – 54.900 | |
Giá Nhôm dẻo | 34.000 – 68.500 | |
Giá Nhôm máy | 25.500 – 69.800 | |
Bảng Giá Phế Liệu Hợp kim | Giá Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 372.500 – 800.000 |
Giá hợp kim Thiếc | 184.800 – 910.000 | |
Bảng Giá Phế Liệu Nilon | Giá Nilon sữa | 12.300 – 15.400 |
Giá Nilon dẻo | 14.000 – 26.300 | |
Giá Nilon xốp | 11.000 – 22.500 | |
Bảng Giá Phế Liệu Thùng phi | Giá Thùng phi Sắt | 104.200 – 123.200 |
Giá Pallet Sắt | 103.200 – 147.900 | |
Bảng Giá Phế Liệu Pallet | Giá Pallet Nhựa | 14.200 – 197.200 |
Bảng Giá Phế Liệu Niken | Giá Niken hạt mít, niken bi, niken tấm | 267.000 – 378.200 |
Bảng Giá Phế Liệu bo mach điện tử | Bo mạch, chip, IC, linh kiện điện tử các loại | 295.900 – 2.502.300 |
Bảng Giá vải tồn kho | Vải cây, vải khúc, vải nguyên dỡ | 21.900 – 375.800 |
Bảng Giá Bình acquy phế liệu | Bình xe máy, xe ô tô, bình phế liệu thải | 19.900 – 25.600 |
Bảng Giá gang phế liệu | Gang cục, gang khối, gang cây | 11.100 – 17.300 |
Bảng Giá phế liệu tôn | Tôn vụn, tôn cũ nát, tôn tồn kho | 10.700 – 20.400 |
Chúng tôi cam kết sẽ thu mua phế liệu giá cao và cạnh tranh với các công ty khác, có chính sách hoa hồng riêng cho từng khách hàng. Có hệ thống cơ sở thu mua phế liệu tại tất cả các tỉnh thành của đất nước, mua bán với phương thức thanh toán nhanh gọn, hỗ trợ dọn dẹp bãi chứa hàng hậu mãi.Cơ sở thu mua phế liệu vải thanh lý #Nhà Bè 【✔️0977 993 759 Ms Mai】
Chúng tôi rất mong muốn được hợp tác lâu bền với qúy công ty.
Chúng tôi chuyên mua tất cả các loại phế liệu với số lượng lớn từ các doanh nghiệp như sắt phế liệu, sắt thừa công trình, nhựa phế liệu, thu mua phế liệu đồng nhôm phế liệu, inox phế liệu…..Ngay khi có thông tin thanh lý chúng tôi sẽ lập tức đến để thu mua phế liệu giá cao.
Đến với chúng tôi khách hàng sẽ có được mức giá cao nhất, phương thức thanh toán nhanh gọn cùng với sự chu đáo và nhiệt tình nhất.
Chúng tôi tâm niệm luôn lấy chữ TÍN làm mục tiêu để phát triển bền lâu. Luôn hoàn thiện chính mình để đáp ứng mọi tiêu chí: nhanh gọn, sạch đẹp, giá cả tốt nhất, đảm bảo quý khách sẽ hài lòng.
Nói đến phế liệu thì có rất nhiều loại từ kim loại cho đến phi kim loại, sau đây là các loại phế liệu mà chúng tôi đang thu mua với số lượng không giới hạn. Đầu tiên là kim loại gồm có :
Các sản phẩm được chúng tôi thu mua lại rất đa dạng từ các phế liệu có giá trị cao như: đồng, nhôm, inox cho đến vải, nhựa.
Từ những phế liệu có giá trị thấp như ba zớ được thải ra trong quá trình phay tiện của các công ty cơ khí cho đến tàu, thuyền, nhà xưởng cũ.
Mọi thông tin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THU MUA PHẾ LIỆU HOÀNG TÍN PHÁT
Đ/c: Nữ Dân Công Ấp 4 Vĩnh Lộc A, H.Bình Chánh, TP. HCM
Tel: 0977 993 759 - 0966 85 77 48
Email: phelieuhoangtinphat@gmail.com
Website: https://phelieuhoangtinphat.com/