Khu Phố Đông Chiêu Phường Tân Đông Hiệp Dĩ An Bình Dương
Hoàng Tín Phát chuyên thu mua phế liệu tận nơi trên toàn quốc với giá cao, thanh toán nhanh, có xe bốc xếp và xuất đủ chứng từ. Dưới đây là bảng giá phế liệu hôm nay cho các nhóm đồng, nhôm, sắt thép, inox, nhựa, giấy, chì/kẽm/niken… Giá có thể thay đổi theo loại phế liệu – độ sạch – số lượng – khu vực. Gọi ngay để nhận báo giá chuẩn theo hình ảnh/khối lượng thực tế.
✅ Hotline/Zalo: 0966 857 748 (Hoàng Tín Phát) – Nhắn ảnh để chốt giá nhanh trong 3–5 phút.
Mốc thời gian tham chiếu: cuối 09/2025 đến 03/10/2025 (đối chiếu từ nhiều bảng giá công khai). Giá thực tế tại Hoàng Tín Phát có thể cao hơn tùy khối lượng/hợp đồng.
Nhóm | Loại phổ biến | Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
---|---|---|
Đồng | Đồng cáp/đỏ/vàng, mạt đồng | ~105.000 – 389.000 |
Nhôm | Loại 1–3, nhôm dẻo, bột nhôm | ~3.500 – 89.000 |
Sắt/Thép | Sắt đặc, sắt vụn, công trình, thép cuộn/ống | ~6.000 – 30.000 |
Inox | 201/304/316/430/410… | ~15.000 – 80.500 |
Nhựa | PP/PE/PET/PVC/ABS/HI… (tùy loại, độ sạch) | ~9.000 – 40.000 |
Giấy | Giấy báo, carton, hỗn hợp | ~3.500 – 12.000 |
Chì – Kẽm – Niken | Chì thỏi/cuộn; kẽm thỏi/IN; niken tấm/hợp kim | ~32.000 – 645.000 |
Cơ sở tham chiếu: tổng hợp từ các bảng giá công khai mới cập nhật: Phế Liệu VN (09/2025) cho đồng/nhôm/inox/sắt…; Quang Đạt (09/2025) cho sắt, nhựa; Mạnh Nhất (09/2025) cho giấy/nhựa/bao bì; Việt Đức (09/2025) cho bảng tổng hợp.
Đồng cáp: ~217.000 – 389.000 đ/kg
Đồng đỏ: ~195.000 – 292.000 đ/kg
Đồng vàng (đồng thau): ~130.000 – 198.000 đ/kg
Mạt/đồng cháy: ~105.000 – 210.000 đ/kg
Nguồn tổng hợp: Phế Liệu VN (09/2025); tham chiếu thêm bài giá đồng chuyên sâu.
Mẹo tăng giá: để nguyên vỏ bọc – cuộn – không lẫn tạp, chụp cận cảnh ruột đồng khi báo giá.
Loại 1 (nhôm đặc/thanh): ~50.000 – 89.000 đ/kg
Loại 2 (hợp kim/nhôm trắng): ~45.000 – 55.000 đ/kg
Loại 3 (định hình/Xingfa): ~24.000 – 35.500 đ/kg
Nhôm dẻo: ~35.000 – 39.500 đ/kg; bột nhôm: ~3.500 – 5.000 đ/kg.
Sắt đặc/sắt vụn/công trình: ~8.500 – 28.000 đ/kg
Thép cuộn/thanh/tấm/ống: thường ~15.000 – 26.500 đ/kg tùy loại.
Inox 201: ~18.000 – 54.000 đ/kg
Inox 304: ~22.000 – 63.000 đ/kg
Inox 316: ~34.000 – 80.500 đ/kg
Inox 430/410/420…: ~15.000 – 60.000 đ/kg.
Dải phổ biến theo loại/độ sạch: ~9.000 – 40.000 đ/kg
Thực tế dao động theo PP/PE/PET/PVC/ABS/HI và mức lẫn tạp/độ ẩm.
Giấy carton/giấy báo/hỗn hợp: khoảng 3.500 – 12.000 đ/kg (tùy quy cách).
Chì: ~290.000 – 645.000 đ/kg (tùy dạng)
Kẽm: ~32.000 – 65.500 đ/kg
Niken: ~150.000 – 341.000 đ/kg
Hợp kim, mũi khoan/dao phay: có thể 280.000 – 610.000 đ/kg+ (tùy thành phần).
Lưu ý quan trọng: Bảng trên là giá thị trường tham khảo. Hoàng Tín Phát luôn khảo sát thực tế – cân điện tử tại chỗ – chốt giá theo ảnh/video để đảm bảo giá tốt nhất cho khách.
Giá cao – minh bạch: so sánh theo giá kim loại thế giới & vùng; báo giá rõ từng loại.
Thu gom toàn quốc: xe cẩu/xe tải đến tận nơi – bốc xếp miễn phí.
Thanh toán nhanh: tiền mặt/chuyển khoản, xuất hóa đơn đầy đủ.
Dọn dẹp sạch sẽ: hoàn trả mặt bằng gọn gàng, bảo hộ an toàn.
Nhắn Zalo/Hotline kèm ảnh/video từng loại phế liệu.
Nhận báo giá & lịch lấy hàng trong ngày.
Cân – bốc xếp – thanh toán tại chỗ, ký biên bản/hoá đơn.
Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị thu mua phế liệu khu công nghiệp tại TP.HCM và các tỉnh thành khác hãy để Hoàng Tín Phát đồng hành cùng bạn!
CÔNG TY TNHH THU MUA PHẾ LIỆU HOÀNG TÍN PHÁT
Địa chỉ: Khu Phố Đông Chiêu, Phường Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương
☎ Hotline: 0977 993 759 (C. Mai)
Website: https://phelieuhoangtinphat.com
CÔNG TY TNHH THU MUA PHẾ LIỆU HOÀNG TÍN PHÁT
Địa chỉ :
- Khu Phố Đông Chiêu, Phường Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương
- Lô 5A Đường CN1, Khu Công Nghiệp Tân Bình, TPHCM
Tel: 0977 993 759 - 0933 711 699 - 0966 85 77 48 ( C. Mai )
Email: phelieuhoangtinphat@gmail.com
Website: https://phelieuhoangtinphat.com/
Copyright © 2023 CÔNG TY TNHH BM WEB thiết kế web : 0906371158 ( Hậu ) . Design by bmweb., Ltd